Chú thích Triều_Tiên_tiền_sử

  1. Byeon (1999), p. 27. Byeon giải thích rằng các lớp dưới của Seokjangni và các khu vực khác có niên đại đến 600.000 - 500.000 năm TCN, và rằng sự khám phá những lớp cổ hơn ở một địa điểm tại hạt Damyang đã đưa đến giả thiết về sự cư ngụ của họ người tại Triều Tiên bắt đầu khoảng 700.000 năm TCN.
  2. Go-Choson
  3. Han, Chang-Gyun (2002). “한국의 선사시대에 대한 북한 고고학계의 동향과 시각-구석기시대와 신석기시대를 중심으로-Trend and Perspective of Korean Prehistoric Study in North Korea”. 한국고대사연구 (25): 5–27. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2006. Đã bỏ qua tham số không rõ |month= (trợ giúp) Ngoài ra, Thông tấn xã Trung ương Triều Tiên (của CHDCND Triều Tiên) cho rằng Triều Tiên là một trong vài cái nôi của loài người trên thế giới (13/04/2004). Người ta đã phát hiện ra những di chỉ điển hình về thuở sơ khai của loài người trong một cái hang ở làng Huku, hạt Sangwon, Bình Nhưỡng. Lưu trữ 2009-02-21 tại Wayback Machine
  4. “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2008. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2007.
  5. Xem Jewang Ungi, Dongguk Tonggam, Sejong Sillok, and Chronicle of Korean Rulers, 제왕연대력 帝王年代曆 Jewang yeondaeryeok, Choe Chiwon (최치원) (857 - ?)
  6. “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 2 năm 2008. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2007.
  7. Jaehoon Lee (2004). “The Relatedness Between The Origin of Japanese and Korean Ethnicity” (PDF). The Florida State University. tr. 31. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 14 tháng 6 năm 2007. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2007.
  8. http://enc.daum.net/dic100/viewContents.do?&m=all&articleID=b01g4157b%7CDaum article: 고조선[古朝鮮
  9. http://www.metmuseum.org/toah/ht/04/eak/ht04eak.htm%7CMetropolitan Museum of Art: Timeline of Art and History, Korea, 1000 TCN-1 CN
  10. dbpia.co.kr
  11. “기자조선: 지식백과”. Truy cập 3 tháng 10 năm 2015.
  12. “infobase.gov.cn”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2007.
  13. 1 2 http://www.artsmia.org/art-of-asia/history/korea-neolithic-bronze-age.cfm
  14. “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2007.
  15. “Editorial of Buksori by Prof. Park Seonhee”. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 1 năm 2008. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2007.
  16. "Yayoi Period History Summary," BookRags.com; Jared Diamond, "Japanese Roots," Discover 19:6 (June 1998); Thayer Watkins, "The Genetic Origins of the Japanese"
  17. 1 2 3 http://www.asianinfo.org/asianinfo/korea/history.htm#The%20Ko%20Choson
  18. "Korean Buddhism Basis of Japanese Buddhism," Seoul Times, ngày 18 tháng 6 năm 2006; "Buddhist Art of Korea & Japan," Asia Society Museum; "Kanji," JapanGuide.com; "Pottery Lưu trữ 2009-10-29 tại Wayback Machine," MSN Encarta; "History of Japan," JapanVisitor.com.
  19. 1 2 http://www.rootsinfo.co.kr/history/king08.html Lưu trữ 2002-02-15 tại Wayback Machine Wang Geon changed the name of dynasty to Goryeo
  20. “Murder of Empress Myeongseong”. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2004. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2007.
  21. March 1st Movement
  22. 宮田 節子 [Miyata, Setsuko]. "創氏改名" [Creating Surnames and Changing Given Names], 明石書店 [Akashi-shoten], 1992, al. ISBN 4-7503-0406-9
  23. Newsweek.com. Who rightfully owns Korean artifacts looted by Japan? Lưu trữ 2010-09-25 tại Wayback Machine
  24. 山脇 啓造 Yamawaki, Keizo. 近代日本と外国人労働者―1890年代後半と1920年代前半における中国人・朝鮮人労働者問題 Modern Japan and Foreign Laborers: Chinese and Korean Laborers in the late 1890s and early 1920s, 明石書店 Akashi-shoten, 1994, et al. ISBN 4-7503-0568-5
  25. Comfort-Women.org
  26. http://daccessdds.un.org/doc/RESOLUTION/GEN/NR0/043/66/IMG/NR004366.pdf?OpenElement%5B%5D